Tháng 1 dương lịch có bao nhiêu ngày?

Xem tháng 01 năm 2020 dương lịch. Xem ngày tốt tháng 01 năm 2020, ngày đẹp tháng 01 năm 2020, lịch tháng 01/2020. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 1 NĂM 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1
7/12
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
1/1
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
31
7
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo

Xem tháng trướcXem tháng sauXem năm trướcXem năm sau

XEM NGÀY HÔM NAY

Lịch DươngLịch vạn niên 2021 Lịch Âm
Tháng 03 năm 2021 Tháng 02 (Đủ) năm Tân Sửu
16
04
THỨ BA
Ngày:Quý Hợi, Tháng:Tân Mão
Giờ đầu ngày:Nhâm Tí, Tiết khí:Kinh trập
Là ngày:Hắc Đạo [Nguyên Vũ], Trực:Thành
Lễ hội Chùa Hương(Mỹ Đức, Hà Nội)

Lễ hội chùa Hương hay Trẩy hội chùa Hương là một lễ hội của Việt Nam, nằm ở Mỹ Đức, Hà Nội. Trong khu thắng cảnh Hương Sơn, được xem hành trình về một miền đất Phật – nơi Quan Thế Âm Bồ Tát ứng hiện tu hành. Đây là một lễ hội lớn về số lượng các phật tử tham gia hành hương.

Lễ hội chùa Bái Đính(Gia Viễn, Ninh Bình)

Hàng năm, lễ hội chùa Bái Đính bắt đầu khai mạc vào ngày mùng 6 tháng Giêng và kéo dài đến hết tháng 3 Âm lịch tại chùa Bái Đính, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn. Đây là một trong các lễ hội lớn nhất miền Bắc những ngày đầu xuân, buổi lễ mở đầu cho những lễ hội hành hương về vùng đất cố đô Hoa Lư, Ninh Bình.

Lễ hội Yên Tử(Uông Bí, Quảng Ninh)

Lễ hội Yên Tử nhằm tôn vinh công đức Phật hoàng Trần Nhân Tông. Ông là vị vua thứ 3 của triều Trần xuất gia tu hành trên núi Yên Tử và là người đã sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm.

Các bước xem ngày tốt cơ bản
Giờ Hoàng Đạo ngày 04 tháng 02 năm 2021 âm lịch
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 04 tháng 02 năm 2021 âm lịch
Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:44
  • Mặt trời lặn: 18:04
  • Đứng bóng lúc: 11:09
  • Độ dài ban ngày: 12:20
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:26
  • Giờ lặn: 05:22
  • Đối xứng lúc: 23:54
  • Độ dài ban đêm: 10:56
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Bắc
  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Đông nam
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương Hình: Hợi
  • Tương Hại: Thân
  • Tương Xung: Tị
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
✧ Trực:Thành()– Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát
  • Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
  • Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
☆ Nhị thập bát tú – Sao:()
  • Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
  • Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
SAO TỐT (CÁT TINH) SAO XẤU (HUNG TINH)
  • Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú;
  • Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
  • Tam hợp:Tốt mọi việc;
  • Huyền vũ:Kỵ mai táng;
  • Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa;
  • Cô thần:Xấu với giá thú;
  • Thổ cẩm:Kỵ xây dựng, an táng;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThiên Tài(Tốt)
  • Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
? Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
  • Tiểu các: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

    Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

  • Đại an: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

    Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

    Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

  • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

❖Xem lịch các năm
Trà Hoa Vàng Trịnh Anh | Trà Hoa Vàng Lâm Đồng | Trà Hoa Vàng Đạ Huoai | Trà Hoa Vàng Đà Lạt | Trà Hoa Vàng túi lọc | Bông Trà Hoa Vàng sấy